Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Mặt trận Giải phóng Miền Nam
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vũ khí cá nhân
1.Súng ngắn
* K-54 (Tokarev TT-33)
* K-59 (Makarov PM)
* Súng lục bắn liên thanh Stechkin APS
* Mauser C96
* Nagant M1895
* CZ 52
* Nambu Pistol Pistol loại 14,8mm (chiếm từ tay quân Nhật) sử dụng bởi sĩ quan QDNDVN
2.Súng tiểu liên
PPSh-41 (bao gồm phiên bản cải tiến Type 50 không giấy phép của Trung Quốc và K-50M có giấy phép của Việt Nam)
* PPS-43 (K-53)
* M3 Gease
* MAT-49 (Bao gồm phiên bản do Việt Nam cải tiến để dùng đạn 7,62 mm Tokarev)
* Sten
* PM-63
* AK-47
* AKS-47
* AKM
* AKMS
3.Súng trường
* M-1 Garand
* M-1/M-2 Carbine
* K-44 (Mosin-Nagant M-44)
* MAS-49
* SVT-40
* SVD Dragunov
* SKS
* K-63
* K-68
4.Súng máy
* DPM
* Bren
* RPD
* RPK
* M-60
5.Lựu đạn
* Lựu đạn F1
* Lựu đạn RG-42
* Lựu đạn RGD-33
6.Súng phóng lựu
* Súng phóng lựu M-79
* Súng chống tăng tăng B-40 (RPG-2)
* Súng chống tăng B-41 (RPG-7)
* Súng phun lửa LPO-50
Vũ khí cộng đồng
* Đại liên SG-43 7,62mm (K-53)
* Trọng liên DShKM 12,7mm (K-63)
* Đại liên Browning M1919 .30cal
* Trọng liên Browning M2HB .50cal
* Súng cối M-1 60mm
* Súng cối M-2 81mm
* Súng cối M1937/1943 82mm
* Súng cối Type-53 82mm
* Súng không giật M-18 57mm
* Súng không giật SPG-9 73mm
* Súng không giật M-20 75mm
* Súng không giật B-10 82mm
* Súng không giật M-40 105mm
Pháo binh
* Pháo ZIS-2 57mm
* Pháo ZIS-3 76,2mm
* Pháo D-44 85mm
* Pháo BS-3 100mm
* Pháo M-101/M-102 105mm
* Pháo M-30 122mm
* Pháo D-74 122mm
* Pháo M-46 130mm
* Pháo D-20 152mm
* Pháo M-1 155mm
* Súng cối M1938 120mm
* Súng cối M1943 160mm
* Pháo phản lực H-6 75mm
* Pháo phản lực A-12 140mm
* Pháo phản lực ĐKZB/ĐKZC 122mm
* Pháo phản lực BM-14, BM-21
* Pháo phản lực Type-63 107mm (H-12)
* Tên lửa chống tăng có điều khiển AT-3 Sagger (B-72)
Phòng không
* Trọng liên ZPU-4 14,5mm
* Pháo cao xạ ZU-23 23mm
* Pháo cao xạ ZU-23-2 23mm
* Pháo cao xạ 72K M1940 25mm
* Pháo cao xạ 61K M1939 37mm
* Pháo cao xạ Bofors M-1 40mm
* Pháo cao xạ S-60 M1950 57mm
* Pháo cao xạ KS-12 M1939 85mm
* Pháo cao xạ Flak37/41 88mm
* Pháo cao xạ M-1/M-2 90mm
* Pháo cao xạ KS-19 M1949 100mm
* Tên lửa đất đối không SAM-2
* Tên lửa đất đối không SA-3 Goa
* Tên lửa đất đối không vác vai SA-7 Grail (A-72)
Xe tăng
* T-34/85
* T-54/55
* Type-59 (T-59)
* Xe tăng lội nước PT-76
* Xe tăng lội nước Type-63 (PT-85 hoặc K-63-85)
* M24 Chaffee
* M41 Walker Bulldog
* M48 Patton
Xe thiết giáp
* Pháo tự hành ASU-76
* BMP-1/BMP-2
* BTR-40
* BTR-50
* BTR-60
* BTR-152
* Type-63 (K-63)
* M-113
* Pháo phòng không tự hành ZSU-57-2
* Pháo phòng không tự hành ZSU-23-4_Shilka
Máy bay
* MiG-21
* MiG-19
* MiG-17
* AN-2
* Mi-8
Các vũ khí cho lực lượng không chính quy
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Súng bộ binh
* Arisaka
* M1 Garand rifle
* M1 carbine
* Springfield M1903 bolt-action rifles
* MAS-36
* MAS-49
* MAT-49
* MP40
* PPS-43
* Swedish K
* Mosin-Nagant
* Mauser Karabiner 98k
TO BE CONTINUE...